Trước khi nhắc đến mức giá thu mua sắt phế liệu thì ta cần biết sắt là kim loại phổ biến với nhiều công năng trong cuộc sống thường ngày, chính vì vậy sau quá trình sử dụng nhiều người thường chuyển nó thành dạng phế liệu để bán. Sau đó, qua các đơn vị thu mua sắt phế liệu tiếp tục trở lại vòng sản xuất với những công dụng khác nhau, phế liệu sắt có khả năng tái chế rất cao sau khi tái chế, chúng có khả năng tạo thành các vật dụng với nhiều mục đích sử dụng.
Tuy nhiên mức giá thu mua phế liệu sắt là hoàn toàn khác nhau. Tùy thuộc vào nhiều yếu tố mà mức giá này có thể tăng hay giảm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu mức giá thu mua sắt phế liệu phụ thuộc vào những yếu tố gì nhé!
Mức giá thu mua phế liệu phụ thuộc vào chất lượng của phế liệu
Để cho ra mức giá chi tiết của việc thu mua sắt phế liệu người ta thường căn cứ vào những đặc tính riêng, cụ thể của từng phế liệu sắt mà phân chia thành 3 loại khác nhau.
Phế liệu sắt loại 1
Là loại sắt ở dạng cây như sắt phi, các loại sắt I, U, H, tấm xà kim loại dùng trong xây dựng hoặc khung các khối nhà sau khi dỡ bỏ. Loại này có giá thành cao nhất bởi có khả năng tái sử dụng cao nhất.
Phế liệu sắt loại 2
Được thu mua từ quá trình thu mua phế liệu với các từ các công trình, nhà ở. Chúng thường ở dạng mẩu ngắn hoặc lớn nhưng bị lẫn tạp chất, bùn đất hay các han gỉ ở mức độ vừa. Giá thành của phế liệu sắt này thấp hơn so với loại 1.
Phế liệu sắt loại 3
Loại sắt đã bị oxi hoá, hoen rỉ như máy móc, nhà xưởng cũ,… Đây là loại phế liệu sắt có mức giá thấp nhất do chúng thường chứa nhiều tạp chất hoặc ở dạng các mẩu vụn, nhỏ.
Địa điểm thu mua sắt phế liệu quyết định đến giá thành
Chắc chắn rằng mức giá thu mua sắt phế liệu sẽ phụ thuộc vào địa điểm hu mua. Chẳng hạn, mức giá thu mua ở thành phố sẽ có phần đắt hơn một chút so với các vùng quê.
Khoảng cách vận chuyển ảnh hưởng đến giá thu mua sắt phế liệu
Khoảng cách vận chuyển xa hay gần khi thu mua sắt phế liệu cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá thu mua hiện nay.
Trong khoảng cách gần thì mức giá sẽ cao hơn và ngược lại, với những khoảng cách xa thì giá sẽ thấp hơn một chút, bù vào phần chi phí vận chuyển.
Tình hình dao động giá thu mua sắt phế liệu
giá thu mua sắt phế liệu không giữ nguyên mà thường có sự biến động, lên xuống không ngừng. Chính vì vậy, yếu tố ảnh hưởng đến mức giá cũng bao gồm giá thị trường tác động qua lại.
Chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :
-
- Điện Thoại: 0975 446 061 – 0938 446 061
- Zalo: 0975 446 061 – 0938 446 061
- Facebook: thumuaphelieu.scrapbuy
- Email: thumuaphelieunv@gmail.com
- Địa chỉ: 184 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Bảng giá thu mua phế liệu :
TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐỒNG |
Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU SẮT |
Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU CHÌ |
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện | 30.000 – 60.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU BAO BÌ |
Bao Jumbo | 75.000(bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500(bao) | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHỰA |
ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU GIẤY |
Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU KẼM |
Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU INOX |
Loại 201 | 12.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHÔM |
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU HỢP KIM |
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NILONG |
Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU THÙNG PHI |
Thùng phi Sắt | 105.500 – 130.500 |
Thùng phi Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU PALLET |
Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NIKEN |
Các loại | 150.500 – 315.000 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ |
Tất cả các máy móc | 305.000 – 1.000.000 |
BẢN ĐỒ
#thumuaphelieu #thumuaphelieugiacao #thumuaphelieutphcm #thumuaphelieuquan1 #thumuaphelieuquan2 #thumuaphelieuquan3 #thumuaphelieuquan4 #thumuaphelieuquan5 #thumuaphelieuquan6 #thumuaphelieuquan7 #thumuaphelieuquan8 #thumuaphelieuquan9 #thumuaphelieuquan10 #thumuaphelieuquan11 #thumuaphelieuquan12 #thumuaphelieuquantanbinh #thumuaphelieuquangovap #thumuaphelieuquanbinh chanh #thumuaphelieuquanbinhthanh #thumuaphelieuquanthuduc #thumuaphelieulongan #thumuaphelieusat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieukimloai #thumuaphelieuchi #thumuaphelieuvai #thumuaphelieugiay #thumuaphelieuxaydung #thumuaphelieucongtrinhxaydung
CẮT LASER CỬA SẮT CNC
– Cắt và đục lỗ kim loại tấm
– Sắt, Inox, đồng, nhôm, cecramic… các công nghệ cắt khác nhau cắt được các loại kim loại có độ dày khác nhau.
https://cokhiduynhat.com/dich-vu/cua-cong-sat/cat-laser-cua-sat-cnc/