Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan, nửa đầu tháng 9, các doanh nghiệp chi hơn 93 triệu USD nhập khẩu 254.828 tấn sắt thép phế liệu.
Đến 15/9, các doanh nghiệp nhập khẩu hơn 3,734 triệu tấn sắt thép phế liệu
Lũy kế đến 15/9, số tiền các doanh nghiệp chi gần 1,31 tỷ USD nhập khẩu hơn 3,734 triệu tấn, tăng mạnh so với cùng kỳ 2017 là 861 triệu USD và hơn 3,054 triệu tấn.
Bình quân giá trị nhập khẩu mỗi tấn phế liệu sắt thép năm nay là 351 USD, cao hơn 69 USD so với cùng kỳ năm ngoái. Nhật Bản là thị trường lớn nhất cung cấp sắt thép phế liệu cho Việt Nam.
Đến hết tháng 8, lượng sắt thép phế liệu nhập khẩu từ Nhật Bản đạt 990.639 tấn, trị giá 368,64 triệu USD (chiếm 30,3% tổng kim ngạch). Thứ hai là Hoa Kỳ 594.963 tấn, trị giá 213,03 triệu USD.
Một số thị trường có sản lượng không lớn nhưng lượng nhập khẩu tăng đột biến như Hà Lan 61.663 tấn (22,65 triệu USD, tăng 403 lần về lượng và tăng gấp 602,4 lần về kim ngạch so với cùng kỳ), Campuchia 46.207 tấn (16,03 triệu USD, tăng 12,7 lần về sản lượng và 20 lần về kim ngạch)…
Chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :
-
- Điện Thoại: 0975 446 061 – 0938 446 061
- Zalo: 0975 446 061 – 0938 446 061
- Facebook: thumuaphelieu.scrapbuy
- Email: thumuaphelieunv@gmail.com
- Địa chỉ: 184 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Bảng giá thu mua phế liệu :
TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐỒNG |
Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU SẮT |
Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU CHÌ |
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện | 30.000 – 60.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU BAO BÌ |
Bao Jumbo | 75.000(bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500(bao) | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHỰA |
ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU GIẤY |
Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU KẼM |
Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU INOX |
Loại 201 | 12.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHÔM |
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU HỢP KIM |
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NILONG |
Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU THÙNG PHI |
Thùng phi Sắt | 105.500 – 130.500 |
Thùng phi Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU PALLET |
Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NIKEN |
Các loại | 150.500 – 315.000 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ |
Tất cả các máy móc | 305.000 – 1.000.000 |
BẢN ĐỒ
#thumuaphelieu #thumuaphelieugiacao #thumuaphelieutphcm #thumuaphelieuquan1 #thumuaphelieuquan2 #thumuaphelieuquan3 #thumuaphelieuquan4 #thumuaphelieuquan5 #thumuaphelieuquan6 #thumuaphelieuquan7 #thumuaphelieuquan8 #thumuaphelieuquan9 #thumuaphelieuquan10 #thumuaphelieuquan11 #thumuaphelieuquan12 #thumuaphelieuquantanbinh #thumuaphelieuquangovap #thumuaphelieuquanbinh chanh #thumuaphelieuquanbinhthanh #thumuaphelieuquanthuduc #thumuaphelieulongan #thumuaphelieusat #thumuaphelieudong #thumuaphelieunhom #thumuaphelieuinox #thumuaphelieunhua #thumuaphelieukimloai #thumuaphelieuchi #thumuaphelieuvai #thumuaphelieugiay #thumuaphelieuxaydung #thumuaphelieucongtrinhxaydung